Thuốc Sita-Met 50/1000 (2vỉ x 7viên)

SP007763

Quy cách

Hộp 2vỉ x 7viên

Nước sản xuất

Pakistan

Đổi trả trong 30 ngày

kể từ ngày mua hàng

Miễn phí 100%

đổi thuốc

Miễn phí vận chuyển

theo chính sách giao hàng

Thuốc Sita-Met 50/1000 (2vỉ x 7viên)

Kích thước chữ

  • Mặc định

  • Lớn hơn

Mô tả sản phẩm

Sita-Met 50/1000 là một loại thuốc kết hợp được sử dụng để kiểm soát đường huyết ở người trưởng thành bị đái tháo đường tuýp 2. Thuốc này chứa hai hoạt chất là sitagliptin và metformin, giúp cải thiện sự nhạy cảm với insulin và giảm sản xuất glucose trong gan.

Sita-Met 50/1000 thường được chỉ định cho những bệnh nhân không kiểm soát tốt đường huyết bằng chế độ ăn uống và tập luyện thể dục, hoặc những người đã được điều trị bằng metformin đơn độc nhưng không đạt hiệu quả tối ưu.

Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về Sita-Met 50/1000, bao gồm thành phần, cơ chế hoạt động, chỉ định, chống chỉ định, liều dùng, tác dụng phụ, tương tác thuốc và cách sử dụng an toàn.

Sita-Met 50/1000: Thành phần, cách dùng, liều lượng, lưu ý khi sử dụng

Thành phần và Cơ chế Hoạt động của Sita-Met 50/1000

Sita-Met 50/1000 là một viên nén chứa 50mg sitagliptin phosphate monohydrate và 1000mg metformin hydrochloride.

Thành phần cho 01 viên
Sitagliptin phosphate monohydrate 50mg
Metformin hydrochloride 1000mg
Tá dược vừa đủ
  • Sitagliptin là một chất ức chế DPP-4 (dipeptidyl peptidase-4), giúp tăng cường sản xuất và hoạt động của hormone insulin. Điều này dẫn đến giảm lượng đường trong máu sau bữa ăn.
  • Metformin là một thuốc hạ đường huyết thuộc nhóm biguanide, hoạt động chủ yếu bằng cách giảm sản xuất glucose trong gan và tăng cường sử dụng glucose ở ngoại biên. Metformin cũng có thể giúp giảm cân ở bệnh nhân đái tháo đường. Khi kết hợp với nhau, sitagliptin và metformin tạo nên một tác động hiệp đồng, giúp kiểm soát đường huyết tốt hơn so với khi dùng từng loại thuốc riêng lẻ.

Cách Dùng và Liều Lượng Sita-Met 50/1000

Liều lượng Sita-Met 50/1000 được quyết định bởi bác sĩ dựa trên tình trạng bệnh, tuổi tác, trọng lượng và phản ứng của bệnh nhân với thuốc.

Liều khởi đầu:

  • Ngày dùng 01 viên, uống 01 lần duy nhất, uống vào buổi sáng.

Liều duy trì:

  • Liều có thể được tăng lên 02 viên/ ngày, chia 02 lần uống, nếu cần thiết.

Lưu ý Khi Sử Dụng Sita-Met 50/1000:

Sita-Met 50mg/1000mg không nên được sử dụng trong các trường hợp sau:

  • Mẫn cảm với sitagliptin phosphate monohydrate, metformin HCl hoặc bất kỳ thành phần nào khác của thuốc.
  • Bệnh thận, rối loạn chức năng thận.
  • Nhiễm toan do chuyển hóa cấp/mạn tính (bao gồm nhiễm acid ceton do đái tháo đường, có/không hôn mê).
  • Ngưng diều trị tạm thời ở bệnh nhân được chụp X quang có tiêm tĩnh mạch chất cản quang gắn iode phóng xạ.
  • Bệnh lý cấp/mạn tính có thể làm giảm oxy mô như suy tim, suy hô hấp, đang bị nhồi máu cơ tim, sốc.
  • Suy gan.
  • Ngộ độc rượu cấp, nghiện rượu.
  • Phụ nữ cho con bú.

Thuốc Sita met 50mg/1000mg: Lợi ích, tác hại khi sử dụng

Lợi ích khi sử dụng Sita-Met 50mg/1000mg

Sita-Met 50mg/1000mg mang lại nhiều lợi ích cho bệnh nhân đái tháo đường tuýp 2, bao gồm:

  • Kiểm soát đường huyết hiệu quả: Kết hợp sitagliptin và metformin giúp kiểm soát đường huyết tốt hơn so với khi dùng từng loại thuốc riêng lẻ.
  • Giảm nguy cơ biến chứng: Kiểm soát đường huyết hiệu quả giúp giảm nguy cơ mắc các biến chứng của đái tháo đường, chẳng hạn như bệnh tim mạch, đột quỵ, tổn thương thần kinh, tổn thương thận và tổn thương mắt.
  • Cải thiện chất lượng cuộc sống: Kiểm soát đường huyết tốt giúp bệnh nhân có thể duy trì một cuộc sống khỏe mạnh và năng động hơn.

Tác hại khi sử dụng Sita-Met 50mg/1000mg

Sita-Met 50/1000 có thể gây ra một số tác dụng phụ, bao gồm:

  • Tiêu hóa: Chán ăn, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đầy thượng vị, táo bón, ợ nóng.
  • Da: Ban, mày đay, cảm thụ với ánh sáng.
  • Chuyển hóa: Giảm nồng độ vitamin B12, nhiễm acid lactic.
  • Huyết học: Loạn sản máu, thiếu máu bất sản, thiếu máu tán huyết, suy tủy, giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt.

Thận trọng khi sử dụng:

  • Nhiễm toan lactic: Metformin có thể gây ra nhiễm toan lactic, một tình trạng nguy hiểm có thể gây tử vong. Nguy cơ nhiễm toan lactic tăng cao ở bệnh nhân có chức năng thận kém, suy tim, suy hô hấp, đang bị nhồi máu cơ tim hoặc sốc.
  • Suy thận: Sita-Met 50/1000 không nên dùng cho bệnh nhân suy thận nặng.
  • Suy gan: Sita-Met 50/1000 không nên dùng cho bệnh nhân suy gan.
  • Ngộ độc rượu: Sita-Met 50/1000 không nên dùng cho người ngộ độc rượu cấp hoặc nghiện rượu.
  • Phụ nữ cho con bú: Sita-Met 50/1000 không nên dùng cho phụ nữ cho con bú.
  • Phẫu thuật: Sita-Met 50/1000 nên tạm ngừng ít nhất 48 giờ trước khi phẫu thuật có tiêm tĩnh mạch chất cản quang chứa iod phóng xạ.
  • Tương tác thuốc: Sita-Met 50/1000 có thể tương tác với một số loại thuốc khác, bao gồm các thuốc ức chế MAO, steroid đồng hóa, testosteron, digoxin, thuốc ức chế beta-adrenergic, thuốc tránh thai, corticoid, lợi tiểu quai và thiazid.
  • Thận trọng khi dùng chung với rượu: Rượu có thể làm tăng nguy cơ nhiễm toan lactic.
  • Thận trọng khi dùng chung với các thuốc hạ đường huyết khác: Sita-Met 50/1000 có thể làm tăng nguy cơ hạ đường huyết khi dùng chung với các thuốc hạ đường huyết khác, chẳng hạn như sulfonylure hoặc insulin.

Thuốc Sita met 50/1000 giá bán khoảng bao nhiêu?

Giá Sita-Met 50/1000 ở Việt Nam

Giá bán Sita-Met 50/1000 ở Việt Nam có thể thay đổi tùy theo nhà thuốc và thời điểm mua hàng. Tuy nhiên, giá trung bình cho một hộp 2 vỉ x 7 viên Sita-Met 50/1000 dao động trong khoảng từ 170.000 đồng đến 220.000 đồng.

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng đến Giá Bán

Một số yếu tố có thể ảnh hưởng đến giá bán Sita-Met 50/1000, bao gồm:

  • Nhà sản xuất: Giá có thể khác nhau tùy theo nhà sản xuất.
  • Nơi bán: Giá của các nhà thuốc tư nhân thường cao hơn so với các nhà thuốc công lập.
  • Chính sách giá: Giá bán có thể thay đổi theo chính sách giá của nhà thuốc hoặc của cơ quan quản lý y tế.
  • Chi phí vận chuyển: Nếu mua Sita-Met 50/1000 từ nơi xa, giá bán có thể cao hơn do chi phí vận chuyển.

Cách Tìm Nguồn Thuốc Uy Tín với Giá Cả Hợp Lý

Quý khách hãy đến hệ thống nhà thuốc Dược Hà Nội để mua được Sita-Met 50mg/1000mg, hàng chính hãng với giá cả hợp lý, ngoài ra quý khách có thể tham khảo một số cách sau:

  • Tham khảo giá tại các nhà thuốc: Bệnh nhân có thể đến một số nhà thuốc khác nhau để so sánh giá bán.
  • Kiểm tra thông tin trên website nhà thuốc: Một số nhà thuốc cung cấp thông tin giá bán trên website của họ.
  • Sử dụng ứng dụng mua thuốc trực tuyến: Một số ứng dụng mua thuốc trực tuyến cung cấp thông tin về giá bán của các loại thuốc, bao gồm cả Sita-Met 50/1000.
  • Tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ: Bác sĩ hoặc dược sĩ có thể cung cấp thông tin về nhà thuốc uy tín và giá bán Sita-Met 50/1000 phù hợp.

Kết luận

Sita-Met 50/1000 là một loại thuốc kết hợp hiệu quả trong điều trị đái tháo đường tuýp 2. Thuốc giúp cải thiện sự nhạy cảm với insulin và giảm sản xuất glucose trong gan, góp phần kiểm soát đường huyết tốt hơn.

Tuy nhiên, việc sử dụng Sita-Met 50/1000 cần được thực hiện theo chỉ định của bác sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả. Bệnh nhân cần tuân thủ hướng dẫn sử dụng thuốc và thông báo cho bác sĩ về bất kỳ phản ứng bất lợi nào gặp phải trong quá trình điều trị.

Dược sĩ tống đức

Thạc sĩ, Dược Sĩ Đại Học Dược Hà Nội Dược Sĩ Tống Đức

Đã kiểm duyệt nội dung
Xem thêm thông tin